Da Luật Nguyễn
Thân mẫu | Nhu Trinh hoàng hậu Tiêu thị (truy tôn)[2] | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Liêu Mục Tông | ||||||||
Tên thậtNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu |
|
||||||||
Tiền nhiệm | Liêu Thái Tông | ||||||||
Thê thiếp | Tiêu Tát Cát Chích Chân hoàng hậu[1] |
||||||||
Triều đại | Nhà Liêu | ||||||||
Trị vì | 947 - 951 | ||||||||
Sinh | 25 tháng 12 năm 918 ÂL (tức 29 tháng 1 năm 919) | ||||||||
Mất | 4 tháng 9 năm 951 ÂL (tức 7 tháng 10 năm 951) Trung Quốc |
||||||||
An táng | Hiển lăng[2] | ||||||||
Hậu duệ |
|
||||||||
Thân phụ | Đông Đan vương Gia Luật Bội |